AirPods (thế hệ thứ 3) với Hộp Sạc Lightning
-
Tổng Quan
Thiết kế được cập nhật
AirPods có trọng lượng nhẹ và có thiết kế đường viền. AirPods gắn vào góc phù hợp để mang lại sự thoải mái và hướng âm thanh đến tai bạn tốt hơn. Phần thân ngắn hơn AirPods (thế hệ thứ 2) hơn 33% và bao gồm cảm biến lực để dễ dàng điều khiển âm nhạc và cuộc gọi.
Chế độ Âm Thanh Không Gian Cá Nhân Hóa với tính năng theo dõi đầu chủ động
Âm thanh được đặt xung quanh bạn để tạo ra trải nghiệm nghe ba chiều chân thực cho âm nhạc, chương trình truyền hình và phim ảnh. Con quay hồi chuyển và gia tốc kế trong AirPods phối hợp để theo dõi chuyển động đầu của bạn — để có vẻ như bạn đang ở trung tâm của các bài hát và khung cảnh.¹
EQ thích ứng
Âm nhạc được điều chỉnh tự động cho phù hợp với hình dáng tai của bạn. Micrô hướng vào trong sẽ phát hiện bạn đang nghe những gì, sau đó điều chỉnh tần số ở tầm trung và thấp để đem lại những chi tiết phong phú trong mỗi bài hát.
Thời lượng pin dài hơn
AirPods có thời lượng pin dài hơn một giờ so với AirPods (thế hệ thứ 2) cho thời gian nghe nhạc lên đến 6 giờ² và thời gian trò chuyện lên đến 4 giờ.⁵ Chỉ với 5 phút sạc, có thể nghe nhạc⁶ hoặc trò chuyện hơn một giờ.⁷ Và với Hộp sạc Lightning, bạn có thể tận hưởng thời gian nghe nhạc đến 30 giờ.⁸
Chống mồ hôi và chống nước
Cả AirPods và Hộp sạc Lightning đều có khả năng chống nước đạt chuẩn IPX4 — vì vậy chịu được mọi điều kiện từ mưa cho đến tập luyện nặng.³
Diệu kỳ ở mọi khía cạnh
Cài đặt dễ dàng — lấy ra khỏi túi đựng là đã sẵn sàng sử dụng. Tự động chuyển đổi giữa các thiết bị Apple. Tính năng nhận biết khi đeo phân biệt được tai và các bề mặt khác. Và với Audio Sharing, bạn có thể dễ dàng cùng bạn bè nghe chung một bài hát hoặc chương trình giữa 2 bộ tai nghe AirPods bất kỳ.⁴
Điểm nổi bật
Do chính Apple thiết kế
Chế độ Âm thanh không gian cá nhân hóa với tính năng theo dõi chuyển động đầu để tạo ra trải nghiệm nghe ba chiều chân thực¹
Chất lượng âm thanh tuyệt vời với EQ thích ứng
Thiết kế đường viền
Điều khiển cảm biến lực
Chống mồ hôi và chống nước (IPX4)³
Dễ dàng kết nối với tất cả thiết bị Apple của bạn
Hộp sạc Lightning có thể sạc với đầu nối Lightning
Trong hộp có gì
AirPods
Hộp Sạc Lightning
Cáp chuyển từ Lightning sang USB-C
Tài liệu
Thông Số Kĩ Thuật
Công Nghệ Âm Thanh
Chế độ Âm Thanh Không Gian Cá Nhân Hóa với tính năng theo dõi đầu chủ động¹
EQ thích ứng
Trình điều khiển Apple với độ lệch tương phản cao có thể tùy chỉnh
Bộ khuếch đại với độ lệch tương phản cao có thể tùy chỉnh
Cảm Biến
Micrô tạo chùm tia kép
Cảm biến lực
Micrô hướng vào trong
Gia tốc kế phát hiện chuyển động
Cảm biến phát hiện da
Gia tốc kế phát hiện giọng nói
Chip
Chip tai nghe H1
Điều Khiển
Nhấn một lần để phát, tạm dừng, hoặc trả lời cuộc gọi
Nhấn hai lần để tua tới trước
Nhấn ba lần để tua về sau
Đối với Siri, nhấn và giữ
Yêu cầu “Hey Siri” làm những việc như phát nhạc, gọi điện hoặc chỉ đường
- Chống mồ hôi và chống nước (IPX4)³
Chống Mồ Hôi và Chống Nước
Kích Thước và Trọng Lượng
AirPods (mỗi bên)⁹
Dài: 30.79 mm (1.21 inch)
Rộng: 18.26 mm (0.72 inch)
Dày: 19.21 mm (0.76 inch)
Trọng lượng: 4.28 g (0.15 ounce)
Hộp Sạc Lightning⁹
Dài: 46.40 mm (1.83 inch)
Rộng: 54.40 mm (2.15 inch)
Dày: 21.38 mm (0.84 inch)
Trọng lượng: 37.91 g (1.34 ounce)
Hộp Sạc
Tương thích với đầu nối Lightning
Pin
AirPods
Thời gian nghe lên đến 6 giờ với một lần sạc (lên đến 5 giờ khi bật Âm Thanh Không Gian Cá Nhân Hóa)²
Thời gian đàm thoại lên đến 4 giờ với một lần sạc⁵
AirPods với Hộp Sạc Lightning
Thời gian nghe lên đến 30 giờ⁸
Thời gian đàm thoại lên đến 20 giờ¹⁰
5 phút để trong hộp sạc có thể tăng thời gian nghe khoảng 1 giờ hoặc tăng thời gian đàm thoại khoảng 1 giờ⁷
Kết Nối
Bluetooth 5.0
Trợ Năng
Các tính năng Trợ Năng giúp người khuyết tật tận dụng tối đa AirPods mới của mình.
Các tính năng bao gồm:
Âm thanh Nghe Trực Tiếp¹¹
Mức âm thanh tai nghe
Thích Nghi Tai Nghe
Yêu Cầu Hệ Thống
Các phiên bản iPhone và iPod touch với hệ điều hành iOS mới nhất¹²
Các phiên bản iPad với hệ điều hành iPadOS mới nhất¹²
Các phiên bản Apple Watch với hệ điều hành watchOS mới nhất¹²
Các phiên bản máy tính Mac với hệ điều hành macOS mới nhất¹²
Các phiên bản Apple TV với hệ điều hành tvOS mới nhất¹²
-
Các Phiên Bản iPhone
- iPhone 15 Pro
- iPhone 15 Pro Max
- iPhone 15
- iPhone 15 Plus
- iPhone 14 Pro
- iPhone 14 Pro Max
- iPhone 14
- iPhone 14 Plus
- iPhone 13 Pro
- iPhone 13 Pro Max
- iPhone 13 mini
- iPhone 13
- iPhone SE (thế hệ thứ 3)
- iPhone 12 Pro
- iPhone 12 Pro Max
- iPhone 12 mini
- iPhone 12
- iPhone 11 Pro
- iPhone 11 Pro Max
- iPhone 11
- iPhone SE (thế hệ thứ 2)
- iPhone XS
- iPhone XS Max
- iPhone XR
- iPhone X
- iPhone 8
- iPhone 8 Plus
- iPhone 7
- iPhone 7 Plus
- iPhone 6s
- iPhone 6s Plus
- iPhone SE (thế hệ thứ 1)
Các Phiên Bản iPad
- iPad Pro 12.9 inch (thế hệ thứ 6)
- iPad Pro 12.9 inch (thế hệ thứ 5)
- iPad Pro 12.9 inch (thế hệ thứ 4)
- iPad Pro 12.9 inch (thế hệ thứ 3)
- iPad Pro 12.9 inch (thế hệ thứ 2)
- iPad Pro 12.9 inch (thế hệ thứ 1)
- iPad Pro 11 inch (thế hệ thứ 4)
- iPad Pro 11 inch (thế hệ thứ 3)
- iPad Pro 11 inch (thế hệ thứ 2)
- iPad Pro 11 inch (thế hệ thứ 1)
- iPad Pro 10,5 inch
- iPad Pro 9.7 inch
- iPad Air (thế hệ thứ 5)
- iPad Air (thế hệ thứ 4)
- iPad Air (thế hệ thứ 3)
- iPad Air 2
- iPad (thế hệ thứ 10)
- iPad (thế hệ thứ 9)
- iPad (thế hệ thứ 8)
- iPad (thế hệ thứ 7)
- iPad (thế hệ thứ 6)
- iPad (thế hệ thứ 5)
- iPad mini (thế hệ thứ 6)
- iPad mini (thế hệ thứ 5)
- iPad mini 4
Các Phiên Bản Mac
- MacBook Air (13 inch, M3, 2024)
- MacBook Air (15 inch, M3, 2024)
- MacBook Air (15 inch, M2, 2023)
- MacBook Air (13 inch, M2, 2022)
- MacBook Air (M1, 2020)
- MacBook Air (màn hình Retina, 13 inch, 2020)
- MacBook Air (màn hình Retina, 13 inch, 2018 - 2019)
- MacBook Air (13 inch, đầu 2015–2017)
- MacBook Air (11 inch, đầu 2015)
- MacBook Pro (13 inch, M2, 2022)
- MacBook Pro (13 inch, M1, 2020)
- MacBook Pro (13 inch, 2020)
- MacBook Pro (13 inch, 2016 - 2019)
- MacBook Pro (màn hình Retina, 13 inch, cuối 2012–2015)
- MacBook Pro (14 inch, 2023)
- MacBook Pro (14 inch, 2021)
- MacBook Pro (16 inch, 2023)
- MacBook Pro (16 inch, 2021)
- MacBook Pro (16 inch, 2019)
- MacBook Pro (15 inch, 2016 - 2019)
- MacBook Pro (màn hình Retina, 15 inch, giữa 2012–2015)
- MacBook (màn hình Retina, 12 inch, đầu 2015 - 2017)
- iMac (24 inch, M3, 2023)
- iMac (24 inch, M1, 2021)
- iMac (màn hình Retina 4K, 21.5 inch, 2019)
- iMac (màn hình Retina 4K, 21.5 inch, 2017)
- iMac (màn hình Retina 4K, 21.5 inch, cuối 2015)
- iMac (màn hình Retina 5K, 27 inch, 2019 - 2020)
- iMac (màn hình Retina 5K, 27 inch, 2017)
- iMac (màn hình Retina 5K, 27 inch, cuối 2014–2015)
- iMac Pro (2017)
- Mac Studio (2023)
- Mac Studio (2022)
- Mac mini (2023)
- Mac mini (M1, 2020)
- Mac mini (2018)
- Mac mini (cuối 2014)
- Mac Pro (2023)
- Mac Pro (2019)
- Mac Pro (cuối 2013)
Các Phiên Bản Apple Watch
- Apple Watch Ultra 2
- Apple Watch Series 9
- Apple Watch SE
- Apple Watch Ultra
- Apple Watch Series 8
- Apple Watch Series 7
- Apple Watch Series 6
- Apple Watch Series 5
- Apple Watch Series 4
- Apple Watch Series 3
- Apple Watch Series 2
- Apple Watch Series 1
Các Phiên Bản Apple TV
- Apple TV 4K (thế hệ thứ 3)
- Apple TV 4K (thế hệ thứ 2)
- Apple TV 4K (thế hệ thứ 1)
- Apple TV HD
Các Phiên Bản iPod
- iPod touch (thế hệ thứ 7)
Apple Vision Pro
- Apple Vision Pro