Tìm phiên bản iPad phù hợp
hỗ trợ mạng 5G và LTE ở quốc gia
hoặc khu vực của bạn.

Các phiên bản iPad có mạng 5G cho phép bạn tải phim, xem trực tuyến video chất lượng cao hơn và sử dụng FaceTime ở chế độ HD với tốc độ cực nhanh. Và tất cả các phiên bản iPad hỗ trợ Wi‑Fi + Cellular đều kết nối với mạng LTE tốc độ cao trên khắp thế giới. Tại đây bạn có thể tìm thấy phiên bản phù hợp cho quốc gia hoặc khu vực của mình. Để biết thêm chi tiết, hãy liên hệ với nhà mạng của bạn.

Xem nhà mạng của bạn có hỗ trợ 5G không

iPad Pro 12,9 inch

Về đầu trang
Phiên bản1
Băng tần 5G
  • iPad Pro 12,9 inch
    (thế hệ thứ 6)
  • Phiên bản A2764
  • eSIM*
  • n1 (2100 MHz)
  • n2 (1900 MHz)
  • n3 (1800 MHz)
  • n5 (850 MHz)
  • n7 (2600 MHz)
  • n8 (900 MHz)
  • n12 (700 MHz)
  • n14 (700 PS)
  • n20 (800 DD)
  • n25 (1900 MHz)
  • n26 (800 MHz)
  • n28 (700 APT)
  • n29 (700de MHz)
  • n30 (2300 MHz)
  • n38 (TD 2600)
  • n40 (TD 2300)
  • n41 (TD 2500)
  • n48 (TD 3600)
  • n66 (AWS-3)
  • n70 (AWS-4)
  • n71 (600 MHz)
  • n77 (TD 3700)
  • n78 (TD 3500)
  • n79 (TD 4700)
  • n258 (26 GHz)
  • n260 (39 GHz)
  • n261 (28 GHz)
Băng tần LTE2
Quốc Gia Hoặc Khu Vực
  • 1 (2100 MHz)
  • 2 (1900 MHz)
  • 3 (1800 MHz)
  • 4 (AWS)
  • 5 (850 MHz)
  • 7 (2600 MHz)
  • 8 (900 MHz)
  • 11 (1500 MHz)
  • 12 (700 MHz)
  • 13 (700c MHz)
  • 14 (700 PS)
  • 17 (700b MHz)
  • 18 (800 MHz)
  • 19 (800 MHz)
  • 20 (800 DD MHz)
  • 21 (1500 MHz)
  • 25 (1900 MHz)
  • 26 (800 MHz)
  • 28 (700 APT MHz)
  • 29 (700de MHz)
  • 30 (2300 MHz)
  • 32 (1500 L-band)
  • 34 (TD 2000)
  • 38 (TD 2600)
  • 39 (TD 1900)
  • 40 (TD 2300)
  • 41 (TD 2500)
  • 42 (TD 3500)
  • 46 (TD Unlicensed)
  • 48 (TD 3600)
  • 66 (AWS-3)
  • 71 (600 MHz)
  • Úc
  • Áo
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bỉ
  • Brazil
  • Bulgaria
  • Campuchia
  • Canada
  • Chile
  • Trung Quốc đại lục
  • Cộng Hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Đông Timor
  • Fiji
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Guam
  • Hồng Kông
  • Hungary
  • Iceland
  • Ấn Độ
  • Ireland
  • Israel
  • Ý
  • Nhật Bản
  • Kazakhstan
  • Hàn Quốc
  • Kuwait
  • Lào
  • Liechtenstein
  • Luxembourg
  • Ma Cao
  • Malaysia
  • Mexico
  • Nepal
  • Hà Lan
  • New Zealand
  • Na Uy
  • Philippines
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Puerto Rico
  • Qatar
  • Romania
  • Nga
  • Ả Rập Xê Út
  • Singapore
  • Slovakia
  • Nam Phi
  • Tây Ban Nha
  • Sri Lanka
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Đài Loan
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Các Tiểu vương quốc
    Ả Rập Thống nhất
  • Hoa Kỳ
  • Vương Quốc Anh
  • Việt Nam
Phiên bản1
Băng tần 5G
  • iPad Pro 12,9 inch
    (thế hệ thứ 6)
  • Phiên bản A2437
  • eSIM*
  • n1 (2100 MHz)
  • n2 (1900 MHz)
  • n3 (1800 MHz)
  • n5 (850 MHz)
  • n7 (2600 MHz)
  • n8 (900 MHz)
  • n12 (700 MHz)
  • n14 (700 PS)
  • n20 (800 DD)
  • n25 (1900 MHz)
  • n26 (800 MHz)
  • n28 (700 APT)
  • n29 (700de MHz)
  • n30 (2300 MHz)
  • n38 (TD 2600)
  • n40 (TD 2300)
  • n41 (TD 2500)
  • n48 (TD 3600)
  • n66 (AWS-3)
  • n70 (AWS-4)
  • n71 (600 MHz)
  • n77 (TD 3700)
  • n78 (TD 3500)
  • n79 (TD 4700)
Băng tần LTE2
Quốc Gia Hoặc Khu Vực
  • 1 (2100 MHz)
  • 2 (1900 MHz)
  • 3 (1800 MHz)
  • 4 (AWS)
  • 5 (850 MHz)
  • 7 (2600 MHz)
  • 8 (900 MHz)
  • 11 (1500 MHz)
  • 12 (700 MHz)
  • 13 (700c MHz)
  • 14 (700 PS)
  • 17 (700b MHz)
  • 18 (800 MHz)
  • 19 (800 MHz)
  • 20 (800 DD MHz)
  • 21 (1500 MHz)
  • 25 (1900 MHz)
  • 26 (800 MHz)
  • 28 (700 APT MHz)
  • 29 (700de MHz)
  • 30 (2300 MHz)
  • 32 (1500 L-band)
  • 34 (TD 2000)
  • 38 (TD 2600)
  • 39 (TD 1900)
  • 40 (TD 2300)
  • 41 (TD 2500)
  • 42 (TD 3500)
  • 46 (TD Unlicensed)
  • 48 (TD 3600)
  • 66 (AWS-3)
  • 71 (600 MHz)
  • Úc
  • Áo
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bỉ
  • Brazil
  • Bulgaria
  • Campuchia
  • Canada
  • Chile
  • Trung Quốc đại lục
  • Cộng Hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Đông Timor
  • Fiji
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Guam
  • Hồng Kông
  • Hungary
  • Iceland
  • Ấn Độ
  • Ireland
  • Israel
  • Ý
  • Nhật Bản
  • Kazakhstan
  • Hàn Quốc
  • Kuwait
  • Lào
  • Liechtenstein
  • Luxembourg
  • Ma Cao
  • Malaysia
  • Mexico
  • Nepal
  • Hà Lan
  • New Zealand
  • Na Uy
  • Philippines
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Puerto Rico
  • Qatar
  • Romania
  • Nga
  • Ả Rập Xê Út
  • Singapore
  • Slovakia
  • Nam Phi
  • Tây Ban Nha
  • Sri Lanka
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Đài Loan
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Các Tiểu vương quốc
    Ả Rập Thống nhất
  • Hoa Kỳ
  • Vương Quốc Anh
  • Việt Nam
Phiên bản1
Băng tần 5G
  • iPad Pro 12,9 inch
    (thế hệ thứ 6)
  • Phiên bản A2766
  • n1 (2100 MHz)
  • n2 (1900 MHz)
  • n3 (1800 MHz)
  • n5 (850 MHz)
  • n7 (2600 MHz)
  • n8 (900 MHz)
  • n12 (700 MHz)
  • n14 (700 PS)
  • n20 (800 DD)
  • n25 (1900 MHz)
  • n26 (800 MHz)
  • n28 (700 APT)
  • n29 (700de MHz)
  • n30 (2300 MHz)
  • n38 (TD 2600)
  • n40 (TD 2300)
  • n41 (TD 2500)
  • n48 (TD 3600)
  • n66 (AWS-3)
  • n70 (AWS-4)
  • n71 (600 MHz)
  • n77 (TD 3700)
  • n78 (TD 3500)
  • n79 (TD 4700)
Băng tần LTE2
Quốc Gia Hoặc Khu Vực
  • 1 (2100 MHz)
  • 2 (1900 MHz)
  • 3 (1800 MHz)
  • 4 (AWS)
  • 5 (850 MHz)
  • 7 (2600 MHz)
  • 8 (900 MHz)
  • 12 (700 MHz)
  • 13 (700c MHz)
  • 14 (700 PS)
  • 17 (700b MHz)
  • 18 (800 MHz)
  • 19 (800 MHz)
  • 20 (800 DD MHz)
  • 25 (1900 MHz)
  • 26 (800 MHz)
  • 28 (700 APT MHz)
  • 29 (700de MHz)
  • 30 (2300 MHz)
  • 32 (1500 L-band)
  • 34 (TD 2000)
  • 38 (TD 2600)
  • 39 (TD 1900)
  • 40 (TD 2300)
  • 41 (TD 2500)
  • 42 (TD 3500)
  • 46 (TD Unlicensed)
  • 48 (TD 3600)
  • 66 (AWS-3)
  • 71 (600 MHz)
  • Úc
  • Áo
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bỉ
  • Brazil
  • Bulgaria
  • Campuchia
  • Canada
  • Chile
  • Trung Quốc đại lục
  • Cộng Hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Đông Timor
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Guam
  • Hồng Kông
  • Hungary
  • Iceland
  • Ấn Độ
  • Ireland
  • Israel
  • Ý
  • Nhật Bản
  • Hàn Quốc
  • Kuwait
  • Liechtenstein
  • Luxembourg
  • Ma Cao
  • Mexico
  • Hà Lan
  • New Zealand
  • Na Uy
  • Philippines
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Puerto Rico
  • Romania
  • Nga
  • Ả Rập Xê Út
  • Singapore
  • Slovakia
  • Nam Phi
  • Tây Ban Nha
  • Sri Lanka
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Đài Loan
  • Thái Lan
  • Các Tiểu vương quốc
    Ả Rập Thống nhất
  • Hoa Kỳ
  • Vương Quốc Anh

iPad Pro 11 inch

Về đầu trang
Phiên bản1
Băng tần 5G
  • iPad Pro 11 inch (thế hệ thứ 4)
  • Phiên bản A2435
  • eSIM*
  • n1 (2100 MHz)
  • n2 (1900 MHz)
  • n3 (1800 MHz)
  • n5 (850 MHz)
  • n7 (2600 MHz)
  • n8 (900 MHz)
  • n12 (700 MHz)
  • n14 (700 PS)
  • n20 (800 DD)
  • n25 (1900 MHz)
  • n26 (800 MHz)
  • n28 (700 APT)
  • n29 (700de MHz)
  • n30 (2300 MHz)
  • n38 (TD 2600)
  • n40 (TD 2300)
  • n41 (TD 2500)
  • n48 (TD 3600)
  • n66 (AWS-3)
  • n70 (AWS-4)
  • n71 (600 MHz)
  • n77 (TD 3700)
  • n78 (TD 3500)
  • n79 (TD 4700)
  • n258 (26 GHz)
  • n260 (39 GHz)
  • n261 (28 GHz)
Băng tần LTE2
Quốc Gia Hoặc Khu Vực
  • 1 (2100 MHz)
  • 2 (1900 MHz)
  • 3 (1800 MHz)
  • 4 (AWS)
  • 5 (850 MHz)
  • 7 (2600 MHz)
  • 8 (900 MHz)
  • 11 (1500 MHz)
  • 12 (700 MHz)
  • 13 (700c MHz)
  • 14 (700 PS)
  • 17 (700b MHz)
  • 18 (800 MHz)
  • 19 (800 MHz)
  • 20 (800 DD MHz)
  • 21 (1500 MHz)
  • 25 (1900 MHz)
  • 26 (800 MHz)
  • 28 (700 APT MHz)
  • 29 (700de MHz)
  • 30 (2300 MHz)
  • 32 (1500 L-band)
  • 34 (TD 2000)
  • 38 (TD 2600)
  • 39 (TD 1900)
  • 40 (TD 2300)
  • 41 (TD 2500)
  • 42 (TD 3500)
  • 46 (TD Unlicensed)
  • 48 (TD 3600)
  • 66 (AWS-3)
  • 71 (600 MHz)
  • Úc
  • Áo
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bỉ
  • Brazil
  • Bulgaria
  • Campuchia
  • Canada
  • Chile
  • Trung Quốc đại lục
  • Cộng Hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Đông Timor
  • Fiji
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Guam
  • Hồng Kông
  • Hungary
  • Iceland
  • Ấn Độ
  • Ireland
  • Israel
  • Ý
  • Nhật Bản
  • Kazakhstan
  • Hàn Quốc
  • Kuwait
  • Lào
  • Liechtenstein
  • Luxembourg
  • Ma Cao
  • Malaysia
  • Mexico
  • Nepal
  • Hà Lan
  • New Zealand
  • Na Uy
  • Philippines
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Puerto Rico
  • Qatar
  • Romania
  • Nga
  • Ả Rập Xê Út
  • Singapore
  • Slovakia
  • Nam Phi
  • Tây Ban Nha
  • Sri Lanka
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Đài Loan
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Các Tiểu vương quốc
    Ả Rập Thống nhất
  • Hoa Kỳ
  • Vương Quốc Anh
  • Việt Nam
Phiên bản1
Băng tần 5G
  • iPad Pro 11 inch (thế hệ thứ 4)
  • Phiên bản A2761
  • eSIM*
  • n1 (2100 MHz)
  • n2 (1900 MHz)
  • n3 (1800 MHz)
  • n5 (850 MHz)
  • n7 (2600 MHz)
  • n8 (900 MHz)
  • n12 (700 MHz)
  • n14 (700 PS)
  • n20 (800 DD)
  • n25 (1900 MHz)
  • n26 (800 MHz)
  • n28 (700 APT)
  • n29 (700de MHz)
  • n30 (2300 MHz)
  • n38 (TD 2600)
  • n40 (TD 2300)
  • n41 (TD 2500)
  • n48 (TD 3600)
  • n66 (AWS-3)
  • n70 (AWS-4)
  • n71 (600 MHz)
  • n77 (TD 3700)
  • n78 (TD 3500)
  • n79 (TD 4700)
Băng tần LTE2
Quốc Gia Hoặc Khu Vực
  • 1 (2100 MHz)
  • 2 (1900 MHz)
  • 3 (1800 MHz)
  • 4 (AWS)
  • 5 (850 MHz)
  • 7 (2600 MHz)
  • 8 (900 MHz)
  • 11 (1500 MHz)
  • 12 (700 MHz)
  • 13 (700c MHz)
  • 14 (700 PS)
  • 17 (700b MHz)
  • 18 (800 MHz)
  • 19 (800 MHz)
  • 20 (800 DD MHz)
  • 21 (1500 MHz)
  • 25 (1900 MHz)
  • 26 (800 MHz)
  • 28 (700 APT MHz)
  • 29 (700de MHz)
  • 30 (2300 MHz)
  • 32 (1500 L-band)
  • 34 (TD 2000)
  • 38 (TD 2600)
  • 39 (TD 1900)
  • 40 (TD 2300)
  • 41 (TD 2500)
  • 42 (TD 3500)
  • 46 (TD Unlicensed)
  • 48 (TD 3600)
  • 66 (AWS-3)
  • 71 (600 MHz)
  • Úc
  • Áo
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bỉ
  • Brazil
  • Bulgaria
  • Campuchia
  • Canada
  • Chile
  • Trung Quốc đại lục
  • Cộng Hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Đông Timor
  • Fiji
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Guam
  • Hồng Kông
  • Hungary
  • Iceland
  • Ấn Độ
  • Ireland
  • Israel
  • Ý
  • Nhật Bản
  • Kazakhstan
  • Hàn Quốc
  • Kuwait
  • Lào
  • Liechtenstein
  • Luxembourg
  • Ma Cao
  • Malaysia
  • Mexico
  • Nepal
  • Hà Lan
  • New Zealand
  • Na Uy
  • Philippines
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Puerto Rico
  • Qatar
  • Romania
  • Nga
  • Ả Rập Xê Út
  • Singapore
  • Slovakia
  • Nam Phi
  • Tây Ban Nha
  • Sri Lanka
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Đài Loan
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Các Tiểu vương quốc
    Ả Rập Thống nhất
  • Hoa Kỳ
  • Vương Quốc Anh
  • Việt Nam
Phiên bản1
Băng tần 5G
  • iPad Pro 11 inch (thế hệ thứ 4)
  • Phiên bản A2762
  • n1 (2100 MHz)
  • n2 (1900 MHz)
  • n3 (1800 MHz)
  • n5 (850 MHz)
  • n7 (2600 MHz)
  • n8 (900 MHz)
  • n12 (700 MHz)
  • n14 (700 PS)
  • n20 (800 DD)
  • n25 (1900 MHz)
  • n26 (800 MHz)
  • n28 (700 APT)
  • n29 (700de MHz)
  • n30 (2300 MHz)
  • n38 (TD 2600)
  • n40 (TD 2300)
  • n41 (TD 2500)
  • n48 (TD 3600)
  • n66 (AWS-3)
  • n70 (AWS-4)
  • n71 (600 MHz)
  • n77 (TD 3700)
  • n78 (TD 3500)
  • n79 (TD 4700)
Băng tần LTE2
Quốc Gia Hoặc Khu Vực
  • 1 (2100 MHz)
  • 2 (1900 MHz)
  • 3 (1800 MHz)
  • 4 (AWS)
  • 5 (850 MHz)
  • 7 (2600 MHz)
  • 8 (900 MHz)
  • 12 (700 MHz)
  • 13 (700c MHz)
  • 14 (700 PS)
  • 17 (700b MHz)
  • 18 (800 MHz)
  • 19 (800 MHz)
  • 20 (800 DD MHz)
  • 25 (1900 MHz)
  • 26 (800 MHz)
  • 28 (700 APT MHz)
  • 29 (700de MHz)
  • 30 (2300 MHz)
  • 32 (1500 L-band)
  • 34 (TD 2000)
  • 38 (TD 2600)
  • 39 (TD 1900)
  • 40 (TD 2300)
  • 41 (TD 2500)
  • 42 (TD 3500)
  • 46 (TD Unlicensed)
  • 48 (TD 3600)
  • 66 (AWS-3)
  • 71 (600 MHz)
  • Úc
  • Áo
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bỉ
  • Brazil
  • Bulgaria
  • Campuchia
  • Canada
  • Chile
  • Trung Quốc đại lục
  • Cộng Hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Đông Timor
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Guam
  • Hồng Kông
  • Hungary
  • Iceland
  • Ấn Độ
  • Ireland
  • Israel
  • Ý
  • Nhật Bản
  • Hàn Quốc
  • Kuwait
  • Liechtenstein
  • Luxembourg
  • Ma Cao
  • Mexico
  • Hà Lan
  • New Zealand
  • Na Uy
  • Philippines
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Puerto Rico
  • Romania
  • Nga
  • Ả Rập Xê Út
  • Singapore
  • Slovakia
  • Nam Phi
  • Tây Ban Nha
  • Sri Lanka
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Đài Loan
  • Thái Lan
  • Các Tiểu vương quốc
    Ả Rập Thống nhất
  • Hoa Kỳ
  • Vương Quốc Anh

iPad Air

Về đầu trang
Phiên bản1
Băng tần 5G
  • iPad Air (thế hệ thứ 5)
  • Phiên bản A2589
  • eSIM*
  • n1 (2100 MHz)
  • n2 (1900 MHz)
  • n3 (1800 MHz)
  • n5 (850 MHz)
  • n7 (2600 MHz)
  • n8 (900 MHz)
  • n12 (700 MHz)
  • n20 (800 DD)
  • n25 (1900 MHz)
  • n28 (700 APT)
  • n29 (700de MHz)
  • n30 (2300 MHz)
  • n38 (TD 2600)
  • n40 (TD 2300)
  • n41 (TD 2500)
  • n48 (TD 3600)
  • n66 (AWS-3)
  • n71 (600 MHz)
  • n77 (TD 3700)
  • n78 (TD 3500)
  • n79 (TD 4700)
Băng tần LTE2
Quốc Gia Hoặc Khu Vực
  • 1 (2100 MHz)
  • 2 (1900 MHz)
  • 3 (1800 MHz)
  • 4 (AWS)
  • 5 (850 MHz)
  • 7 (2600 MHz)
  • 8 (900 MHz)
  • 11 (1500 MHz)
  • 12 (700 MHz)
  • 13 (700c MHz)
  • 14 (700 PS)
  • 17 (700b MHz)
  • 18 (800 MHz)
  • 19 (800 MHz)
  • 20 (800 DD MHz)
  • 21 (1500 MHz)
  • 25 (1900 MHz)
  • 26 (800 MHz)
  • 28 (700 APT MHz)
  • 29 (700de MHz)
  • 30 (2300 MHz)
  • 32 (1500 L-band)
  • 34 (TD 2000)
  • 38 (TD 2600)
  • 39 (TD 1900)
  • 40 (TD 2300)
  • 41 (TD 2500)
  • 42 (TD 3500)
  • 46 (TD Unlicensed)
  • 48 (TD 3600)
  • 66 (AWS-3)
  • 71 (600 MHz)
  • Canada
  • Úc
  • Áo
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bỉ
  • Brazil
  • Bulgaria
  • Campuchia
  • Chile
  • Trung Quốc đại lục
  • Cộng Hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Đông Timor
  • Fiji
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Guam
  • Hồng Kông
  • Hungary
  • Iceland
  • Ấn Độ
  • Ireland
  • Israel
  • Ý
  • Nhật Bản
  • Hàn Quốc
  • Kuwait
  • Lào
  • Liechtenstein
  • Luxembourg
  • Ma Cao
  • Malaysia
  • Mexico
  • Hà Lan
  • New Zealand
  • Na Uy
  • Philippines
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Puerto Rico
  • Qatar
  • Romania
  • Nga
  • Ả Rập Xê Út
  • Singapore
  • Slovakia
  • Nam Phi
  • Tây Ban Nha
  • Sri Lanka
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Đài Loan
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Các Tiểu vương quốc
    Ả Rập Thống nhất
  • Hoa Kỳ
  • Vương Quốc Anh
  • Việt Nam
Phiên bản1
Băng tần 5G
  • iPad Air (thế hệ thứ 5)
  • Phiên bản A2591
  • n1 (2100 MHz)
  • n2 (1900 MHz)
  • n3 (1800 MHz)
  • n5 (850 MHz)
  • n7 (2600 MHz)
  • n8 (900 MHz)
  • n12 (700 MHz)
  • n20 (800 DD)
  • n25 (1900 MHz)
  • n28 (700 APT)
  • n29 (700de MHz)
  • n30 (2300 MHz)
  • n38 (TD 2600)
  • n40 (TD 2300)
  • n41 (TD 2500)
  • n48 (TD 3600)
  • n66 (AWS-3)
  • n71 (600 MHz)
  • n77 (TD 3700)
  • n78 (TD 3500)
  • n79 (TD 4700)
Băng tần LTE2
Quốc Gia Hoặc Khu Vực
  • 1 (2100 MHz)
  • 2 (1900 MHz)
  • 3 (1800 MHz)
  • 4 (AWS)
  • 5 (850 MHz)
  • 7 (2600 MHz)
  • 8 (900 MHz)
  • 12 (700 MHz)
  • 13 (700c MHz)
  • 14 (700 PS)
  • 17 (700b MHz)
  • 18 (800 MHz)
  • 19 (800 MHz)
  • 20 (800 DD MHz)
  • 25 (1900 MHz)
  • 26 (800 MHz)
  • 28 (700 APT MHz)
  • 29 (700de MHz)
  • 30 (2300 MHz)
  • 32 (1500 L-band)
  • 34 (TD 2000)
  • 38 (TD 2600)
  • 39 (TD 1900)
  • 40 (TD 2300)
  • 41 (TD 2500)
  • 42 (TD 3500)
  • 46 (TD Unlicensed)
  • 48 (TD 3600)
  • 66 (AWS-3)
  • 71 (600 MHz)
  • Canada
  • Úc
  • Áo
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bỉ
  • Brazil
  • Bulgaria
  • Campuchia
  • Chile
  • Trung Quốc đại lục
  • Cộng Hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Đông Timor
  • Fiji
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Guam
  • Hồng Kông
  • Hungary
  • Iceland
  • Ấn Độ
  • Ireland
  • Israel
  • Ý
  • Nhật Bản
  • Hàn Quốc
  • Kuwait
  • Lào
  • Liechtenstein
  • Luxembourg
  • Ma Cao
  • Malaysia
  • Mexico
  • Hà Lan
  • New Zealand
  • Na Uy
  • Philippines
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Puerto Rico
  • Qatar
  • Romania
  • Nga
  • Ả Rập Xê Út
  • Singapore
  • Slovakia
  • Nam Phi
  • Tây Ban Nha
  • Sri Lanka
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Đài Loan
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Các Tiểu vương quốc
    Ả Rập Thống nhất
  • Hoa Kỳ
  • Vương Quốc Anh
  • Việt Nam

iPad

Về đầu trang
Phiên bản1
Băng tần 5G
  • iPad (thế hệ thứ 10)
  • Phiên bản A2757
  • eSIM*
  • n1 (2100 MHz)
  • n2 (1900 MHz)
  • n3 (1800 MHz)
  • n5 (850 MHz)
  • n7 (2600 MHz)
  • n8 (900 MHz)
  • n12 (700 MHz)
  • n20 (800 DD)
  • n25 (1900 MHz)
  • n28 (700 APT)
  • n29 (700de MHz)
  • n30 (2300 MHz)
  • n38 (TD 2600)
  • n40 (TD 2300)
  • n41 (TD 2500)
  • n48 (TD 3600)
  • n66 (AWS-3)
  • n71 (600 MHz)
  • n77 (TD 3700)
  • n78 (TD 3500)
  • n79 (TD 4700)
Băng tần LTE2
Quốc Gia Hoặc Khu Vực
  • 1 (2100 MHz)
  • 2 (1900 MHz)
  • 3 (1800 MHz)
  • 4 (AWS)
  • 5 (850 MHz)
  • 7 (2600 MHz)
  • 8 (900 MHz)
  • 11 (1500 MHz)
  • 12 (700 MHz)
  • 13 (700c MHz)
  • 14 (700 PS)
  • 17 (700b MHz)
  • 18 (800 MHz)
  • 19 (800 MHz)
  • 20 (800 DD MHz)
  • 21 (1500 MHz)
  • 25 (1900 MHz)
  • 26 (800 MHz)
  • 28 (700 APT MHz)
  • 29 (700de MHz)
  • 30 (2300 MHz)
  • 32 (1500 L-band)
  • 34 (TD 2000)
  • 38 (TD 2600)
  • 39 (TD 1900)
  • 40 (TD 2300)
  • 41 (TD 2500)
  • 42 (TD 3500)
  • 46 (TD Unlicensed)
  • 48 (TD 3600)
  • 66 (AWS-3)
  • 71 (600 MHz)
  • Úc
  • Áo
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bỉ
  • Brazil
  • Bulgaria
  • Campuchia
  • Canada
  • Chile
  • Trung Quốc đại lục
  • Cộng Hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Đông Timor
  • Fiji
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Guam
  • Hồng Kông
  • Hungary
  • Iceland
  • Ấn Độ
  • Ireland
  • Israel
  • Ý
  • Nhật Bản
  • Kazakhstan
  • Hàn Quốc
  • Kuwait
  • Lào
  • Liechtenstein
  • Luxembourg
  • Ma Cao
  • Mexico
  • Nepal
  • Hà Lan
  • New Zealand
  • Na Uy
  • Philippines
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Puerto Rico
  • Romania
  • Nga
  • Ả Rập Xê Út
  • Singapore
  • Slovakia
  • Nam Phi
  • Tây Ban Nha
  • Sri Lanka
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Đài Loan
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Các Tiểu vương quốc
    Ả Rập Thống nhất
  • Hoa Kỳ
  • Vương Quốc Anh
Phiên bản1
Băng tần 5G
  • iPad (thế hệ thứ 10)
  • Phiên bản A3162
  • eSIM*
  • *eSIM chỉ được hỗ trợ qua một số nhà mạng. Tại Trung Quốc đại lục, liên hệ China Unicom để biết thêm chi tiết.
  • n1 (2100 MHz)
  • n2 (1900 MHz)
  • n3 (1800 MHz)
  • n5 (850 MHz)
  • n7 (2600 MHz)
  • n8 (900 MHz)
  • n12 (700 MHz)
  • n20 (800 DD)
  • n25 (1900 MHz)
  • n28 (700 APT)
  • n29 (700de MHz)
  • n30 (2300 MHz)
  • n38 (TD 2600)
  • n40 (TD 2300)
  • n41 (TD 2500)
  • n48 (TD 3600)
  • n66 (AWS-3)
  • n71 (600 MHz)
  • n77 (TD 3700)
  • n78 (TD 3500)
  • n79 (TD 4700)
Băng tần LTE2
Quốc Gia Hoặc Khu Vực
  • 1 (2100 MHz)
  • 2 (1900 MHz)
  • 3 (1800 MHz)
  • 4 (AWS)
  • 5 (850 MHz)
  • 7 (2600 MHz)
  • 8 (900 MHz)
  • 12 (700 MHz)
  • 13 (700c MHz)
  • 14 (700 PS)
  • 17 (700b MHz)
  • 18 (800 MHz)
  • 19 (800 MHz)
  • 20 (800 DD MHz)
  • 25 (1900 MHz)
  • 26 (800 MHz)
  • 28 (700 APT MHz)
  • 29 (700de MHz)
  • 30 (2300 MHz)
  • 32 (1500 L-band)
  • 34 (TD 2000)
  • 38 (TD 2600)
  • 39 (TD 1900)
  • 40 (TD 2300)
  • 41 (TD 2500)
  • 42 (TD 3500)
  • 46 (TD Unlicensed)
  • 48 (TD 3600)
  • 66 (AWS-3)
  • 71 (600 MHz)
  • Úc
  • Áo
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bỉ
  • Brazil
  • Bulgaria
  • Campuchia
  • Canada
  • Chile
  • Trung Quốc đại lục
  • Cộng Hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Đông Timor
  • Fiji
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Guam
  • Hồng Kông
  • Hungary
  • Iceland
  • Ấn Độ
  • Ireland
  • Israel
  • Ý
  • Nhật Bản
  • Kazakhstan
  • Hàn Quốc
  • Kuwait
  • Lào
  • Liechtenstein
  • Luxembourg
  • Ma Cao
  • Mexico
  • Nepal
  • Hà Lan
  • New Zealand
  • Na Uy
  • Philippines
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Puerto Rico
  • Romania
  • Nga
  • Ả Rập Xê Út
  • Singapore
  • Slovakia
  • Nam Phi
  • Tây Ban Nha
  • Sri Lanka
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Đài Loan
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Các Tiểu vương quốc
    Ả Rập Thống nhất
  • Hoa Kỳ
  • Vương Quốc Anh

iPad (thế hệ thứ 9)

Về đầu trang
Phiên bản1
Băng tần 5G
  • iPad (thế hệ thứ 9)
  • Phiên bản A2603
  • eSIM*
Băng tần LTE2
Quốc Gia Hoặc Khu Vực
  • 1 (2100 MHz)
  • 2 (1900 MHz)
  • 3 (1800 MHz)
  • 4 (AWS)
  • 5 (850 MHz)
  • 7 (2600 MHz)
  • 8 (900 MHz)
  • 11 (1500 MHz)
  • 12 (700 MHz)
  • 13 (700c MHz)
  • 14 (700 PS)
  • 17 (700b MHz)
  • 18 (800 MHz)
  • 19 (800 MHz)
  • 20 (800 DD MHz)
  • 21 (1500 MHz)
  • 25 (1900 MHz)
  • 26 (800 MHz)
  • 29 (700de MHz)
  • 30 (2300 MHz)
  • 34 (TD 2000)
  • 38 (TD 2600)
  • 39 (TD 1900)
  • 40 (TD 2300)
  • 41 (TD 2500)
  • 66 (AWS-3)
  • 71 (600 MHz)
  • Canada
  • Úc
  • Áo
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bỉ
  • Brazil
  • Bulgaria
  • Campuchia
  • Chile
  • Trung Quốc đại lục
  • Cộng Hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Đông Timor
  • Fiji
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Guam
  • Hồng Kông
  • Hungary
  • Ấn Độ
  • Ireland
  • Israel
  • Ý
  • Nhật Bản
  • Hàn Quốc
  • Kuwait
  • Lào
  • Liechtenstein
  • Luxembourg
  • Ma Cao
  • Mexico
  • Mông Cổ
  • Nepal
  • Hà Lan
  • New Zealand
  • Na Uy
  • Philippines
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Puerto Rico
  • Qatar
  • Romania
  • Nga
  • Ả Rập Xê Út
  • Singapore
  • Slovakia
  • Nam Phi
  • Tây Ban Nha
  • Sri Lanka
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Đài Loan
  • Thái Lan
  • Tunisia
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Các Tiểu vương quốc
    Ả Rập Thống nhất
  • Hoa Kỳ
  • Vương Quốc Anh
  • Việt Nam
Phiên bản1
Băng tần 5G
  • iPad (thế hệ thứ 9)
  • Phiên bản A2604
  • eSIM*
Băng tần LTE2
Quốc Gia Hoặc Khu Vực
  • 1 (2100 MHz)
  • 2 (1900 MHz)
  • 3 (1800 MHz)
  • 4 (AWS)
  • 5 (850 MHz)
  • 7 (2600 MHz)
  • 8 (900 MHz)
  • 11 (1500 MHz)
  • 12 (700 MHz)
  • 13 (700c MHz)
  • 14 (700 PS)
  • 17 (700b MHz)
  • 18 (800 MHz)
  • 19 (800 MHz)
  • 20 (800 DD MHz)
  • 21 (1500 MHz)
  • 25 (1900 MHz)
  • 26 (800 MHz)
  • 28 (700 APT MHz)
  • 29 (700de MHz)
  • 30 (2300 MHz)
  • 34 (TD 2000)
  • 38 (TD 2600)
  • 39 (TD 1900)
  • 40 (TD 2300)
  • 41 (TD 2500)
  • 66 (AWS-3)
  • Canada
  • Úc
  • Áo
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bỉ
  • Brazil
  • Bulgaria
  • Campuchia
  • Chile
  • Trung Quốc đại lục
  • Cộng Hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Đông Timor
  • Fiji
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Guam
  • Hồng Kông
  • Hungary
  • Ấn Độ
  • Ireland
  • Israel
  • Ý
  • Nhật Bản
  • Hàn Quốc
  • Kuwait
  • Lào
  • Liechtenstein
  • Luxembourg
  • Ma Cao
  • Mexico
  • Mông Cổ
  • Nepal
  • Hà Lan
  • New Zealand
  • Na Uy
  • Philippines
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Puerto Rico
  • Qatar
  • Romania
  • Nga
  • Ả Rập Xê Út
  • Singapore
  • Slovakia
  • Nam Phi
  • Tây Ban Nha
  • Sri Lanka
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Đài Loan
  • Thái Lan
  • Tunisia
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Các Tiểu vương quốc
    Ả Rập Thống nhất
  • Hoa Kỳ
  • Vương Quốc Anh
  • Việt Nam

iPad mini

Về đầu trang
Phiên bản1
Băng tần 5G
  • iPad mini (thế hệ thứ 6)
  • Phiên bản A2568
  • eSIM*
  • n1 (2100 MHz)
  • n2 (1900 MHz)
  • n3 (1800 MHz)
  • n5 (850 MHz)
  • n7 (2600 MHz)
  • n8 (900 MHz)
  • n12 (700 MHz)
  • n20 (800 DD)
  • n25 (1900 MHz)
  • n28 (700 APT)
  • n29 (700de MHz)
  • n30 (2300 MHz)
  • n38 (TD 2600)
  • n40 (TD 2300)
  • n41 (TD 2500)
  • n48 (TD 3600)
  • n66 (AWS-3)
  • n71 (600 MHz)
  • n77 (TD 3700)
  • n78 (TD 3500)
  • n79 (TD 4700)
Băng tần LTE2
Quốc Gia Hoặc Khu Vực
  • 1 (2100 MHz)
  • 2 (1900 MHz)
  • 3 (1800 MHz)
  • 4 (AWS)
  • 5 (850 MHz)
  • 7 (2600 MHz)
  • 8 (900 MHz)
  • 11 (1500 MHz)
  • 12 (700 MHz)
  • 13 (700c MHz)
  • 14 (700 PS)
  • 17 (700b MHz)
  • 18 (800 MHz)
  • 19 (800 MHz)
  • 20 (800 DD MHz)
  • 21 (1500 MHz)
  • 25 (1900 MHz)
  • 26 (800 MHz)
  • 28 (700 APT MHz)
  • 29 (700de MHz)
  • 30 (2300 MHz)
  • 32 (1500 L-band)
  • 34 (TD 2000)
  • 38 (TD 2600)
  • 39 (TD 1900)
  • 40 (TD 2300)
  • 41 (TD 2500)
  • 42 (TD 3500)
  • 46 (TD Unlicensed)
  • 48 (TD 3600)
  • 66 (AWS-3)
  • 71 (600 MHz)
  • Úc
  • Áo
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bỉ
  • Brazil
  • Bulgaria
  • Campuchia
  • Chile
  • Trung Quốc đại lục
  • Canada
  • Cộng Hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Đông Timor
  • Fiji
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Guam
  • Hồng Kông
  • Hungary
  • Iceland
  • Ấn Độ
  • Ireland
  • Israel
  • Ý
  • Nhật Bản
  • Hàn Quốc
  • Kuwait
  • Liechtenstein
  • Luxembourg
  • Ma Cao
  • Mexico
  • Hà Lan
  • New Zealand
  • Na Uy
  • Philippines
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Puerto Rico
  • Romania
  • Nga
  • Ả Rập Xê Út
  • Singapore
  • Slovakia
  • Nam Phi
  • Tây Ban Nha
  • Sri Lanka
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Đài Loan
  • Thái Lan
  • Các Tiểu vương quốc
    Ả Rập Thống nhất
  • Hoa Kỳ
  • Vương Quốc Anh

iPad nào phù hợp với bạn?

iPad Pro

Trải nghiệm
iPad cực đỉnh
với công nghệ
tiên tiến nhất.

12,9″ hoặc 11″

Màn hình Liquid Retina XDR hoặc màn hình Liquid Retina

Công nghệ ProMotion

Dải màu rộng P3

Lớp phủ chống phản chiếu

Chip M2

Camera trước
Ultra Wide 12MP

Hệ thống camera
TrueDepth

Camera Wide 12MP

Camera Ultra Wide 10MP

Video 4K, ProRes

Face ID

Cổng kết nối USB‑C hỗ trợ
Thunderbolt / USB 4

Mạng di động 5G◊◊

Hỗ trợ Apple Pencil
(thế hệ thứ 2)

Hỗ trợ Apple Pencil
(USB‑C)

Hỗ trợ
Magic Keyboard

iPad Air

Hiệu năng mạnh mẽ trong một thiết kế mỏng nhẹ.

10,9″

Màn hình Liquid Retina

Dải màu rộng P3

Lớp phủ chống phản chiếu

Chip M1

Camera trước
Ultra Wide 12MP

Camera Wide 12MP

Video 4K

Touch ID ở nút nguồn

Cổng kết nối USB‑C

Mạng di động 5G◊◊

Hỗ trợ Apple Pencil
(thế hệ thứ 2)

Hỗ trợ Apple Pencil
(USB‑C)

Hỗ trợ
Magic Keyboard

iPad thế hệ thứ 10

iPad màn hình
toàn phần, đầy màu sắc.
Cho mọi tác vụ
hàng ngày.

10,9″

Màn hình Liquid Retina

Màu sRGB

Chip A14 Bionic

Camera trước
Ultra Wide 12MP
trên cạnh ngang

Camera Wide 12MP

Video 4K

Touch ID ở nút nguồn

Cổng kết nối USB‑C

Mạng di động 5G◊◊

Hỗ trợ Apple Pencil
(USB‑C)

Hỗ trợ Apple Pencil
(thế hệ thứ 1)◊◊◊

Hỗ trợ
Magic Keyboard Folio

iPad thế hệ thứ 9

Tất cả tính năng bạn cần gói gọn trong chiếc iPad vừa túi tiền nhất.

10,2″

Màn hình Retina

Màu sRGB

Chip A13 Bionic

Camera trước
Ultra Wide 12MP

Camera Wide 8MP

Video 1080p

Touch ID ở nút Home

Cổng kết nối Lightning

Mạng di động 4G LTE◊◊

Hỗ trợ Apple Pencil
(thế hệ thứ 1)

Hỗ trợ
Smart Keyboard

iPad mini

Trọn vẹn
trải nghiệm iPad
nằm gọn trên tay.

8,3″

Màn hình Liquid Retina

Dải màu rộng P3

Lớp phủ chống phản chiếu

Chip A15 Bionic

Camera trước
Ultra Wide 12MP

Camera Wide 12MP

Video 4K

Touch ID ở nút nguồn

Cổng kết nối USB‑C

Mạng di động 5G◊◊

Hỗ trợ Apple Pencil
(thế hệ thứ 2)

Hỗ trợ Apple Pencil
(USB‑C)

Hỗ trợ
bàn phím Bluetooth